Đồng Sulphate – CuSO4
Ngoại quan: Dạng bột tinh thể màu xanh ngọc
Công thức hóa học: CuSO4. 5H2O
Quy cách và bảo quản: Chứa trong bao 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Đài Loan, Việt Nam
Ứng dụng:
– Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm.
– Trong Nông Nghiệp: CuSO4 có thành phần được dùng trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng.
– Dùng thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện.
– Dùng trong ngành sản xuất thức ăn gia súc, phân bón và dùng làm chất xúc tác.
– Ngoài ra, Đồng Sulphate Pentahydrate cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền.
TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của Đồng Sunfat
– Công thức phân tử: CuSO4
– Khối lượng mol: 159.62 g/mol (khan) – 249.70 g/mol (CuSO4.5H2O)
– Khối lượng riêng: 3.603 g/cm3 (khan) – 2.284 g/cm3 (CuSO4.5H2O)
– Ngoại quan: Dạng tinh thể, màu xanh, không mùi
– Có tính oxy hóa mạnh, tan trong nước và không tan trong ethanol
– Tên gọi khác : CuSO4.5H2O, Đồng Sunfate, Đồng sunphat, Đồng Sunfat, Cooper Sunfate,Cupric sulfate; Cupper(II)sulphate; Blue vitriol;
– Xuất xứ : Đài Loan, Việt Nam.
– Quy cách : 25kg/bao
ỨNG DỤNG
– Đồng sunfat được ứng trong xử lý nước công nghiệp nhà máy chế tạo, Phân bón, Gang thép
– CuSO4.5H2O bổ sung vi lượng cho thức ăn chăn nuôi, sản xuất Phân bón
– Đồng sunphat được sử dụng trong nông nghiệp như là một thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ…
Ngoài ra Hoá chất CuSO4 còn được sử dụng trong xi mạ, sản xuất PIN, trong dệt nhuộm , tao màu xanh lam xanh lục trong nhuộm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.